Thực đơn
Hankha (huyện) Hành chínhHuyện này được chia thành 8 phó huyện (tambon), các đơn vị này lại được chia thành 99 làng (muban). Có hai thị trấn (thesaban tambon) - Hankha and Sam Ngam Tha Bot mỗi đơn vị nằm trên một số vùng đất của tambon cùng tên. Ngoài ra có 8 Tổ chức hành chính tambon (TAO).
Số TT | Tên | Tên tiếng Thái | Số làng | Dân số | |
---|---|---|---|---|---|
1. | Hankha | หันคา | 11 | 9.793 | |
2. | Ban Chian | บ้านเชี่ยน | 12 | 9.268 | |
5. | Phrai Nok Yung | ไพรนกยูง | 13 | 4.845 | |
6. | Nong Saeng | หนองแซง | 20 | 7.654 | |
7. | Huai Ngu | ห้วยงู | 11 | 6.186 | |
8. | Wang Kai Thuean | วังไก่เถื่อน | 11 | 7.995 | |
9. | Den Yai | เด่นใหญ่ | 11 | 5.204 | |
11. | Sam Ngam Tha Bot | สามง่ามท่าโบสถ์ | 10 | 5.449 |
Các con số mất là các tambo nay thuộc huyện Noen Kham.
Thực đơn
Hankha (huyện) Hành chínhLiên quan
Hankha (huyện) Hán Khẩu Hàn Khải Chương Hàn Khang Hàn Khang tử Hanwha Group Hanwha Life Esports Hanja Hanwha Life Insurance Hanka BielickaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Hankha (huyện) http://www.amphoe.com/menu.php?mid=1&am=104&pv=9 //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... http://www.ratchakitcha.soc.go.th/DATA/PDF/2454/D/... http://www.ratchakitcha.soc.go.th/DATA/PDF/2482/A/...